Xem phim hướng dẫn:
Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết
Rút dự toán chuyển khoản trả lương
Nợ TK 334: Phải trả người lao động
Có TK 511: Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp (Nếu là nguồn không giao tự chủ)
Có TK 135: Phải thu kinh phí được cấp (1351) (Nếu là nguồn giao tự chủ)
Đồng thời ghi nhận TK Có 008 (008212, 008222): Dự toán thực chi
Hạch toán chi phí lương
– Với nguồn kinh phí giao không tự chủ, hạch toán:
Nợ TK 611
Có TK 334: Phải trả người lao động
– Với nguồn kinh phí giao tự chủ và là đơn vị SNCL, hạch toán:
Nợ TK 154, 642
Có TK 334: Phải trả người lao động
– Với nguồn kinh phí giao tự chủ và là đơn vị hành chính, cơ quan nhà nước khác, hạch toán:
Nợ TK 612
Có TK 334: Phải trả người lao động
1. Vào nghiệp vụ Kho bạc\Rút dự toán\Rút dự toán chuyển khoản lương, bảo hiểm.
2. Khai báo thông tin Rút dự toán chuyển khoản lương, bảo hiểm:
- Chọn hình thức Tạm ứng đã cấp dự toán, Tạm ứng chưa cấp dự toán hay Thực chi.
- Nhập thông tin Đơn vị trả tiền (CTMT, Tài khoản chi), Đơn vị nhận tiền (Đơn vị nhận, Địa chỉ, Tài khoản nhận), Diễn giải.
- Nhập thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
- Nhập thông tin chi tiết chứng từ: Nguồn, Chương, Khoản, Tiểu mục, Số tiền.
3. Nhấn Cất.
4. Chọn Sinh chứng từ Chuyển khoản trả lương khi hệ thống hiển thị thông báo.
5. Phần mềm tự động sinh chứng từ Chuyển khoản trả lương, hạch toán TK Nợ 334/TK Có 511/1351 dựa theo tính chất nguồn kinh phí, đồng thời sinh hạch toán đồng thời ghi Có TK 008212, 008222 tương ứng với phần đã hạch toán trên tab Hạch toán.
6. Tích chọn Tự động sinh chứng từ Hạch toán chi phí lương. Nhấn Cất.
Lưu ý: Trường hợp không tích chọn Tự động sinh chứng từ Hạch toán chi phí lương thì trên chứng từ, anh/chị vào Tiện ích/Sinh hạch toán chi phí lương để sinh chứng từ hạch toán chi phí.
7. Phần mềm sinh chứng từ hạch toán chi phí lương, hạch toán TK Nợ 6111 dựa theo tính chất nguồn kinh phí và TK Có 334. Tùy vào hoạt động và nguồn phát sinh anh/chị có thể chỉnh sửa TK Nợ cho phù hợp. Nhấn Cất.