1. Tổng quan
Bài viết hướng dẫn anh/chị cách hạch toán nghiệp vụ ghi giảm tài sản cố định (TSCĐ) trong các trường hợp như thanh lý, nhượng bán, điều chuyển, chuyển thành công cụ dụng cụ (CCDC) hoặc giảm do kiểm kê thiếu, giúp kế toán ghi nhận đúng giá trị và nguồn hình thành TSCĐ khi giảm trên sổ kế toán.
Nội dung gồm các bút toán định khoản chi tiết cho từng nguồn kinh phí và hình thức ghi giảm, giúp anh/chị dễ dàng áp dụng và đảm bảo số liệu phản ánh chính xác trên báo cáo kế toán.
2. Định khoản
2.1. Hạch toán giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán hoặc điều chuyển cho đơn vị khác
Nợ TK 811 – Chi phí khác (Giá trị còn lại) Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Có TK 211: Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 35332 – Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Có TK 211: Tài sản cố định hữu hình 2.2 Ghi giảm TSCĐ do không đủ điều kiện tiêu chuẩn, chuyển thành CCDC
Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Nợ TK 611, 612, 242 – Giá trị còn lại Có TK 211, 213 – Nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Nợ TK 35332: Giá trị còn lại Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Nợ TK 611, 612, 642, 154, 641: Giá trị còn lại Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ 2.3 Ghi giảm TSCĐ do phát hiện thiếu sau kiểm kêMọi trường hợp phát hiện thừa, thiếu TSCĐ đều phải truy tìm nguyên nhân, người chịu trách nhiệm và xử lý kịp thời. Hạch toán TSCĐ thừa, thiếu phải căn cứ vào quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền. 2.3.1 Trường hợp TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại, nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí khấu trừ, để lại, khi phát hiện thiếu:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) (giá trị còn lại) Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Có TK 211: TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Nợ TK 111, 112, 334, 611, 612, 614… Có TK 1381: Phải thu khác 2.3.2 TSCĐ hình thành từ các quỹ: – Trong thời gian chờ quyết định xử lý, kế toán căn cứ vào kết quả kiểm kê để ghi giảm TSCĐ, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) (giá trị còn lại) Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Có TK 211: TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Nợ TK 111, 112, 334, … Có TK 138: Phải thu khác(1381) Đồng thời, ghi: Nợ TK 353 – Các quỹ phải trả (35332) (số đã thu hồi được) Có TK 353 – Các quỹ phải trả (35331) (số đã thu hồi được)
Nợ TK 4311, 35332 Có TK 138: Phải thu khác (1381) 2.3.3 TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) (giá trị còn lại) Nợ TK 214 – Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị Có TK 211: TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Nợ TK 111, 112, 334,… Có TK 138: Phải thu khác (1381) |