1. Trang chủ
  2. Chủ đề thường gặp
  3. Nghiệp vụ thường hỏi
  4. Nghiệp vụ cải cách tiền lương được trích lập từ các nguồn thu học phí, thu liên doanh liên kết và các khoản thu khác

Nghiệp vụ cải cách tiền lương được trích lập từ các nguồn thu học phí, thu liên doanh liên kết và các khoản thu khác

Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết

1. Tổng quan

  • Bài viết giúp Anh/Chị nắm được quy trình trích lập, sử dụng và hạch toán nguồn cải cách tiền lương (CCTL) từ các nguồn thu như học phí, liên doanh liên kết và các khoản thu khác theo quy định mới nhất. Việc thực hiện đúng nghiệp vụ này đảm bảo tuân thủ quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP, Thông tư 88/2024/TT-BTC và hỗ trợ quản lý tài chính minh bạch, chính xác cho đơn vị.
  • Nội dung bài viết bao gồm: Cơ sở mức trích lập nguồn CCTL, hướng dẫn định khoản và hướng dẫn thao tác các bước trên phần mềm.

2. Mức trích lập

  • Theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/06/2024 có hiệu lực thi hành từ 01/07/2024, tăng mức lương cơ sở lên 2.340.000 đồng.
  • Việc trích lập nguồn cải cách tiền lương được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, theo đó từng loại hình đơn vị, mức trích và nguồn trích lập sẽ được thực hiện theo quy định cụ thể tại TT88/2024/TT-BTC có hiệu lực từ 07/02/2025 và áp dụng cho năm ngân sách 2025.

3. Định khoản

1. Trong năm, hạch toán các nghiệp vụ phát sinh thu chi tiền từ hoạt động SXKD

Xem hướng dẫn phần định khoản chi tiết tại đây

2. Thực hiện trích 40% CCTL

Nợ TK 421/Có TK 4681 (40%)

3. Chi lương từ nguồn CCTL (bao gồm cả trường hợp chi từ số dư năm trước chuyển sang)

  • Khi có phát sinh: Nợ TK 612, 154, 642/Có TK 334
  • Khi chi: Nợ TK 334/Có TK 111, 112

4. Chi BH từ nguồn CCTL (nếu có)

  • Chi phí bảo hiểm trích vào lương:

Nợ TK 612, 154, 642/Có TK 334

Nợ TK 334/Có TK 332

  • Chi phí bảo hiểm cơ quan đóng: Nợ TK 612, 154, 642/Có TK 332
  • Khi thanh toán BH: Nợ TK 332/Có TK 111,112

5. Chi KPCĐ từ nguồn CCTL (nếu có)

  • Khi có phát sinh: Nợ TK 612, 154, 642/Có TK 3323
  • Khi thanh toán BH: Nợ TK 3323/Có TK 111,112

6. Cuối năm kết chuyển phần đã chi từ CCTL

Nợ TK 911/Có TK 612, 154, 642

Nợ TK 421/Có TK 911

Nợ TK 4681/Có TK 421

4. Hướng dẫn trên phần mềm

Để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến nguồn cải cách tiền lương (CCTL), bạn thực hiện qua 3 bước sau:

4.1 Thêm nguồn kinh phí cải cách tiền lương

Bước 1: Vào Danh mục\Nguồn kinh phí.

Bước 2: Tích chuột vào Nguồn khác, Nhấn Thêm.

Bước 3: Khai báo các thông tin: Mã nguồn, Tên nguồn.

Bước 4: Nhấn Cất.

4.2 Nhập số dư đầu kỳ năm trước chuyển sang của nguồn CCTL sẽ được nhập vào số dư Có TK 4681

Bước 1: Vào Số dư ban đầu, tích chuột vào Tìm kiếm gõ TK 4681, tích đúp chuột vào TK 4681

Bước 2: Nhập số dư tại cột Dư Có.

Bước 3: Nhấn Cất.

4.3 Hạch toán nghiệp vụ phát sinh liên quan đến cải cách tiền lương

1. Thao tác thu chi nguồn hoạt động SXKD, DV

Ví dụ: Đơn vị thu tiền học phí: 100 triệu đồng (100%)

Khi chi từ nguồn học phí:  60 triệu đồng (60%)

Xem hướng dẫn trên phần mềm tại đây

2. Trích lập 40% cải cách tiền lương

Bước 1: Vào Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác.

Bước 2: Hạch toán Nợ TK 421/Có TK 4681: 40 triệu (40%).

Bước 3: Nhấn Cất

3. Khi chi lương từ nguồn CCTL

Bước 1: Chuyển lương từ TK kho bạc sang TK ngân hàng để trả lương: (Nếu đơn vị cần chuyển lương từ TK kho bạc =>  TK ngân hàng của đơn vị => TK ATM của từng cán bộ nhân viên).

  • Vào phân hệ Tiền gửi\Chuyển tiền nội bộ.
  • Hạch toán: Nợ TK 1121/Có TK 1121 (TK đi: TKKB; TK đến: TK ngân hàng để trả lương).
  • Nhấn Cất

Bước 2: Chi lương: (Ủy nhiệm chi qua ngân hàng)

  • Vào phân hệ Tiền gửi\Chi tiền\Chi tiền gửi.
  • Hạch toán: Nợ TK 334/Có TK 1121, chọn tài khoản chi

  • Nhấn Cất. Phần mềm hiển thị Sinh chứng từ. Bạn chọn Sinh chứng từ Hạch toán chi phí lương

  • Hoặc bạn Nhấn Tiện ích\Hạch toán chi phí lương.

  • Phần mềm tự động sinh chứng từ hạch toán chi phí lương ở chứng từ nghiệp vụ khác
    • Nếu là đơn vị sự nghiệp công lập; đơn vị khác có hoạt động sản xuất kinh doanh sửa hạch toán TK Nợ 154, 642/TK Có TK 334: 30.000.000 đồng.

    • Vào Tab Thống kê, chọn Hoạt động tương ứng.
  • Nhấn Cất

4. Chi nộp bảo hiểm từ nguồn CCTL

Bước 1: Vào Tiền gửi\Chi tiền\Chi tiền gửi.

Bước 2: Hạch toán Nợ TK 332/Có TK 112: 9.600.000 đồng.

Bước 3: Nhấn Cất. Phần mềm hiển thị Sinh chứng từ. Bạn chọn Sinh chứng từ Hạch toán chi phí bảo hiểm

  • Hoặc nhấn Tiện ích\Hạch toán chi phí bảo hiểm.

Bước 4: Phần mềm tự động sinh chứng từ hạch toán chi phí bảo hiểm và bảo hiểm trích vào lương ở chứng từ nghiệp vụ khác

  • Sửa TK Nợ 611 thành TK 6421

Bước 5: Nhấn Cất

5. Cuối năm, kết chuyển phần đã chi từ CCTL

Bước 1: Xác định kết quả hoạt động thao tác giống như hướng dẫn tại đây

  • Ngoài các bút toán xác định kết quả của các nguồn KP trên bút toán xác định kết quả phần mềm còn tự động kết chuyển bút toán của nguồn CCTL:

Nợ TK 911/Có TK 612, 154, 642: 40 triệu

Nợ TK 421/Có TK 911: 40 triệu

Bước 2: Vào Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác

 Đơn vị tự hạch toán thêm bút toán ghi giảm nguồn CCTL: Nợ TK 4681/Có TK 421: 40 triệu

Bước 3: Nhấn Cất

Cập nhật 06/11/2025

Bài viết này hữu ích chứ?

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
ĐĂNG BÀI NGAY