1. Tổng quan
Bài viết này hướng dẫn anh/chị cách định khoản và thao tác nhập liệu trên phần mềm cho một số nghiệp vụ chi hoạt động từ nguồn dự toán ngân sách nhà nước thường gặp tại các đơn vị giáo dục như trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT,…
2. Các bước thực hiện
2.1 Chuyển khoản chi hoạt động thực chi
- Với nguồn kinh phí giao tự chủ:
Nợ TK 642: Chi phí quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ
Có TK 1351: Phải thu kinh phí được cấp (1351)
Đồng thời ghi:
Có TK 008222: Thực chi
- Với nguồn kinh phí giao không tự chủ:
Nợ TK 611: Chi phí hoạt động không giao tự chủ
Có TK 511: Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp
Đồng thời ghi:
Có TK 008212: Thực chi
(Vào Kho bạc\Rút dự toán\Rút dự toán chuyển khoản).
Xem thêm hướng dẫn chi tiết tại đây
2.2 Rút dự tiền mặt thực chi
- Rút tiền mặt nhập quỹ
Nợ các TK 111
Có TK 511: Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp (Nếu là nguồn không giao tự chủ)
Có TK 135: Phải thu kinh phí được cấp (1351) (Nếu là nguồn giao tự chủ)
Đồng thời ghi nhận TK Có 008 (008212, 008222) – Dự toán thực chi
(Vào Kho bạc\Rút dự toán\Rút dự toán tiền mặt).
- Chi tiền mặt tại quỹ
Nợ TK 611: Chi phí hoạt động không giao tự chủ (Nếu là nguồn không giao tự chủ)
Nợ TK 642: Chi phí quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ (Nếu là nguồn giao tự chủ)
Có TK 111: Tiền mặt
(Vào Tiền mặt\Phiếu chi)
Xem thêm hướng dẫn tại đây
2.3 Rút tạm ứng chi hoạt động bằng tiền mặt
- Rút tiền về nhập quỹ
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK 135: Phải thu kinh phí được cấp (1351)
Đồng thời Có TK 0082 – Dự toán chi hoạt động năm nay (008211, 008221)
(Vào Kho bạc\Rút dự toán\Rút dự toán tiền mặt: Lưu ý: tích vào ô “Tạm ứng đã cấp/chưa cấp dự toán”).
- Chi tiền mặt tại quỹ
– Đối với nguồn không tự chủ:
Nợ TK 611: Chi phí hoạt động không giao tự chủ
Có TK 111: Tiền mặt
Định kỳ, căn cứ vào các khoản chi từ kinh phí tạm ứng đã có đủ hồ sơ chứng từ ghi:
Nợ TK 135: Phải thu kinh phí được cấp (1351)
Có TK 511: Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp
– Đối với nguồn tự chủ: Nợ TK 642/ Có TK 111
(Vào Tiền mặt\Phiếu chi: Lưu ý: nghiệp vụ chọn “Tạm ứng đã cấp/chưa cấp dự toán”)
Xem thêm hướng dẫn tại đây
2.4 Chuyển khoản tạm ứng trả NCC
- Chuyển khoản tạm ứng
Nợ TK 331: Phải trả cho người bán
Có TK 135: Phải thu kinh phí được cấp
Đồng thời Có TK 008 (008211, 008221)
(Vào Kho bạc\Rút dự toán\Rút dự toán chuyển khoản: nghiệp vụ Tạm ứng đã cấp/chưa cấp dự toán)
- Định kỳ, căn cứ vào các khoản chi từ kinh phí tạm ứng đã có đủ hồ sơ chứng từ, với các khoản chi từ nguồn không giao tự chủ, ghi:
Nợ TK 135: Phải thu kinh phí được cấp (1351)
Có TK 511: Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp
( Vào Tổng hợp/ Chứng từ nghiệp vụ khác)
- Xác định thanh toán cho KH
Nợ TK 611: Chi phí hoạt động nguồn không giao tự chủ (Nếu là nguồn không tự chủ)
Nợ TK 642: Chi phí quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ (Nếu là nguồn giao tự chủ)
Có TK 331: Phải trả cho người bán
(Vào Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác: nghiệp vụ Tạm ứng đã cấp/chưa cấp dự toán)
Xem thêm hướng dẫn tại đây.